寶 樹 徧 國 第 十 四
Bảo Thụ Biến Quốc, Đệ Thập Tứ
彼 如 來 國,多諸 寶 樹,或 純
Bỉ Như Lai quốc, đa chư bảo thụ: Hoặc thuần
金 樹,純 白 銀 樹,琉璃樹,水
kim thụ, thuần bạch ngân thụ, lưu ly thụ, thủy
晶 樹,琥 珀 樹,美 玉 樹,瑪瑙
tinh thụ, hổ phách thụ, mỹ ngọc thụ, mã não
樹,唯 一 寶 成,不雜餘寶。
thụ, duy nhất bảo thành, bất tạp dư bảo.
或 有 二 寶 三 寶,乃 至七 寶,
Hoặc hữu nhị bảo tam bảo, nãi chí thất bảo,
轉 共 合 成,根 莖 枝幹,此 寶
chuyển cộng hiệp thành. Căn hành chi cán, thử bảo
所 成,華 葉 果 實,他 寶化 作。
sở thành; Hoa diệp quả thực, tha bảo hóa tác.
或 有 寶樹。黃 金為根,白 銀
Hoặc hữu bảo thụ: huỳnh kim vi căn, bạch ngân
為 身,琉璃為枝,水 晶為梢,琥 珀
vi thân, lưu ly vi chi, thủy tinh vi sao, hổ phách
為葉,美 玉 為華,瑪瑙為果。其餘
vi diệp, mỹ ngọc vi hoa, mã não vi quả. Kỳ dư
諸 樹,復 有 七 寶,互為根 幹 枝 葉
chư thụ, phục hữu thất bảo: hỗ vi căn cán chi diệp
華 果,種 種 共 成。
hoa quả, chủng chủng cộng thành.
各自異 行,行 行 相 值,莖 莖
Các tự dị hàng, hàng hàng tương trị, hành hành
相 望,枝 葉 相 向,華 實 相
tương vọng, chi diệp tương hướng, hoa thực tương
當,榮 色 光 曜,不 可 勝 視。
đương, vinh sắc quang diệu, bất khả thăng thị.
清 風 時 發,出 五 音 聲,微
Thanh phong thời phát, xuất ngũ âm thanh, vi
妙 宮 商,自 然 相 和。是 諸 寶
diệu cung thương, tự nhiên tương hòa. Thị chư bảo
樹,周 徧其國。
thụ, chu biến kỳ quốc.